Bảng giá xe máy Honda 2019 tại đại lý cập nhật mới nhất về xe số , xe tay ga, xe tay côn. Honda là hãng xe máy được nhiều người ưa chuộng hiện nay vì động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và mẫu mã thiết kế đa dạng theo từng phân khúc thị trường. Một số mẫu xe máy Honda được ưa chuộng trên thị trường hiện nay như Honda SH, Honda Airblade, Honda Vision, Honda Winer, Honda Lead,…Trong năm 2019 này, với sự cải tiến về thiết kế và động cơ, giá xe Honda của từng dòng đều có sự thay đổi và chênh lệch nhẹ so với giá đề xuất của hãng đưa ra. Để giúp mọi người nắm rõ hơn về giá bán xe Honda trên thị trường, sau đây chúng tôi sẽ tổng hợp giá xe Honda mới nhất tại đại lý dưới đây, cùng theo dõi nhé.
Hãy cùng tham khảo giá xe máy Honda 2019 gồm cả xe số và xe tay ga chi tiết nhất dưới đây nhé.
1. Bảng giá xe Honda SH 2019 tại đại lý
SH 2019 với Thiết kế thời trang, sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại đáng chú ý như đèn LED, hệ thống phanh ABS… Động cơ, hệ thống giảm xóc được cải thiện giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái hơn. Tính năng an toàn được gia tăng. Xứng đáng với đẳng cấp xe tay ga hạng sang của Honda, khách hàng tham khảo thêm về giá xe SH 2019 như sau:
Giá xe SH 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 81,200,000 | 82,900,000 | 81,400,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 90,800,000 | 92,000,000 | 90,500,000 |
Honda SH 150 CBS | 81,990,000 | 99,800,000 | 101,300,000 | 99,800,000 |
Honda SH 150 ABS | 89,990,000 | 108,500,000 | 109,800,000 | 108,300,000 |
Honda SH 300i màu trắng đen | 269,000,000 | 287,000,000 | 288,500,000 | 286,000,000 |
Honda SH 300i màu đỏ đen | 269,000,000 | 287,000,000 | 288,500,000 | 286,000,000 |
Honda SH 300i màu xám đen | 270,000,000 | 288,000,000 | 289,500,000 | 287,000,000 |
2. Bảng giá xe Honda SH Mode 2019 mới nhất
Honda SH Mode 2019 không có nhiều thay đổi về thiết kế. Kích thước của xe vẫn ở mức 1.930 x 669 x 1.105 mm, chiều dài cơ sở 1.304mm và chiều cao yên 765mm. Điểm mới ở phiên bản 2019 là màu sơn mới ở hai phiên bản là Thời trang và Cá tính. Trong đó phiên bản SH Mode thời trang có 5 màu là Đỏ tươi, Vàng, Xanh Tím, Xanh Ngọc và Trắng. Phiên bản Cá Tính gồm 3 màu là Trắng đen, Đỏ đen và Bạc đen. Giá xe tay ga SH mode 2019 cụ thể như sau:
Giá xe SH Mode 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda SH Mode 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda SH Mode màu Đỏ tươi | 51,490,000 | 64,800,000 | 65,700,000 | 62,200,000 |
Honda SH Mode màu Vàng | 51,490,000 | 64,200,000 | 65,100,000 | 61,600,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Tím | 51,490,000 | 64,100,000 | 65,000,000 | 61,500,000 |
Honda SH Mode màu Xanh Ngọc | 51,490,000 | 63,200,000 | 64,100,000 | 60,600,000 |
Honda SH Mode màu Trắng | 51,490,000 | 64,200,000 | 65,100,000 | 61,600,000 |
Honda SH Mode màu Trắng Sứ | 52,490,000 | 65,200,000 | 66,100,000 | 62,600,000 |
Honda SH Mode màu Đỏ đậm | 52,490,000 | 65,500,000 | 66,400,000 | 62,900,000 |
Honda SH Mode màu Bạc mờ | 52,490,000 | 70,200,000 | 71,100,000 | 67,600,000 |
3. Bảng giá Honda PCX 2019 tại đại lý
Honda PCX là dòng xe có thiết kế khá trẻ trung ở những phiên bản sau này, Lột bỏ hoàn toàn những mảng thiết kế được cho là chỉ dành cho người trung niên sử dụng. Hướng tới dòng thiết kế sang trọng và phù hợp với mọi lứa tuổi. Giá xe honda PCX có chiều hướng giảm nhẹ, nhằm kích thích người tiêu dùng hướng đến dòng xe PCX Hybrid 2019 mới ra mắt có giá hơn 90 triệu đồng vừa qua. Cụ thể giá xe PCX phiên bản động cơ xăng như sau:
Giá xe PCX 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda PCX 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda PCX 125 trắng đen | 56,490,000 | 61,500,000 | 63,100,000 | 60,750,000 |
Honda PCX 125 bạc đen | 56,490,000 | 61,400,000 | 63,000,000 | 60,650,000 |
Honda PCX 125 màu đen | 56,490,000 | 61,500,000 | 63,100,000 | 60,750,000 |
Honda PCX 125 màu đỏ | 56,490,000 | 61,800,000 | 63,400,000 | 61,050,000 |
Honda PCX 150 đen mờ | 70,490,000 | 77,500,000 | 79,100,000 | 76,750,000 |
Honda PCX 150 bạc mờ | 70,490,000 | 77,200,000 | 78,800,000 | 76,450,000 |
4. Bảng giá bán xe Honda Vision 2019
Với những trang bị mới, giá của Honda Vision cũng tăng nhẹ. Điểm mới trên xe Vision bản nâng cấp còn có màu sơn. Honda bổ sung màu trắng đen cho phiên bản đặc biệt mà trước đây chỉ có đen xám. Bản cao cấp thêm màu xanh lam nâu và xanh lục nâu mới.
Giá xe Honda Vision 2019 Smartkey mới ra mắt | |||
Giá xe Vision 2019 bản đặc biệt | |||
Honda Vision 2019 bản đặc biệt | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Vision 2019 đen nhám | 32,000,000 | 37,800,000 | 5,800,000 |
Vision 2019 trắng đen | 32,000,000 | 37,600,000 | 5,600,000 |
Giá xe Vision 2019 bản cao cấp | |||
Honda Vision 2019 cao cấp | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Vision màu Đỏ nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Vàng nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Xanh lam nâu | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Xanh lục nâu | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Vision màu Trắng nâu đen | 30,800,000 | 35,600,000 | 4,800,000 |
Giá xe Vision 2019 bản tiêu chuẩn | |||
Honda Vision tiêu chuẩn | Giá niêm yết | Giá đai lý | Chênh lệch |
Honda Vision 2019 Đỏ nâu đen | 30,000,000 | 34,800,000 | 4,800,000 |
Honda Vision 2019 Trắng nâu đen | 30,000,000 | 34,600,000 | 4,600,000 |
5. Bảng giá xe Honda Airblade 2019 tại đại lý
Thiết kế Airblade 2019 mạnh mẽ và cuốn hút. Đẳng cấp và tiện nghi – Air Blade mới giữ thiết kế thon gọn hơn nhờ kết cấu liền khối kết hợp cùng những đường nét sắc sảo, tinh tế, đậm chất tương lai giúp người lái nổi bật và cuốn hút tuyệt đối.
Giá xe Airblade 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Airblade 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda AirBlade màu đen mờ | 41,090,000 | 49,700,000 | 50,400,000 | 48,900,000 |
Honda AirBlade màu xám đen | 41,590,000 | 48,200,000 | 48,900,000 | 47,400,000 |
Honda AirBlade màu vàng đen | 41,590,000 | 48,500,000 | 49,200,000 | 47,700,000 |
AirBlade 2019 màu đen bạc | 40,590,000 | 48,500,000 | 49,200,000 | 47,700,000 |
AirBlade 2019 màu bạc đen | 40,590,000 | 47,400,000 | 48,100,000 | 46,600,000 |
AirBlade 2019 màu xanh | 40,590,000 | 47,300,000 | 48,000,000 | 46,500,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen | 40,590,000 | 47,700,000 | 48,400,000 | 46,900,000 |
Honda Air Blade màu bạc đỏ đen | 37,990,000 | 45,700,000 | 46,400,000 | 44,900,000 |
Honda Air Blade màu đỏ đen xám | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
Giá xe AirBlade 2019 màu Đen Trắng | 37,990,000 | 45,500,000 | 46,200,000 | 44,700,000 |
Giá xe AirBlade 2019 màu Xanh Đen | 37,990,000 | 45,200,000 | 45,900,000 | 44,400,000 |
6. Bảng giá Honda Lead 2019
Nhân dịp kỷ niệm 10 năm mẫu xe này bán ra thị trường, Honda Việt Nam đã ra mắt Lead 2019 đen mờ – lần đầu tiên có mặt trên thị trường, giá xe Lead 2019 cụ thể như sau
Giá xe Lead 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Lead 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Lead màu đỏ | 37,500,000 | 42,100,000 | 42,800,000 | 41,300,000 |
Honda Lead màu trắng đen | 37,500,000 | 42,200,000 | 42,900,000 | 41,400,000 |
Honda Lead màu xanh lam | 39,300,000 | 44,400,000 | 45,100,000 | 43,600,000 |
Honda Lead màu trắng ngà | 39,300,000 | 44,200,000 | 44,900,000 | 43,400,000 |
Honda Lead màu trắng nâu | 39,300,000 | 44,600,000 | 45,300,000 | 43,800,000 |
Honda Lead màu vàng | 39,300,000 | 44,800,000 | 45,500,000 | 44,000,000 |
Honda Lead màu xanh lục | 39,300,000 | 44,200,000 | 44,900,000 | 43,400,000 |
Honda Lead đen nhám | 39,800,000 | 45,600,000 | 46,500,000 | 45,300,000 |
Lưu ý: giá xe Lead ở trên đã bao gồm thuế VAT 10% nhưng chưa bao gồm chi phí . Chi phí làm biển số cụ thể ở mỗi địa phương có sự chênh lệch nhẹ. Khách hàng có nhu cầu mua xe nên thảm khảo với đại lý Honda gần mình nhất để nhân viên tư vấn kỹ hơn.
7. Bảng giá xe Honda Winner 2019 tại đại lý
Giá xe Winner 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Winner 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Winner màu đỏ (Đỏ Đen Trắng) | 45,490,000 | 48,500,000 | 49,400,000 | 47,900,000 |
Winner màu trắng (Trắng Đen) | 45,490,000 | 48,200,000 | 49,100,000 | 47,600,000 |
Winner màu xanh (Xanh trắng) | 45,490,000 | 48,500,000 | 49,400,000 | 47,900,000 |
Winner màu vàng (Vàng Đen) | 45,490,000 | 48,100,000 | 49,000,000 | 47,500,000 |
Winner màu Đen mờ | 46,000,000 | 49,400,000 | 50,300,000 | 48,800,000 |
8. Bảng giá xe Honda Wave Alpha 2019
Giá xe Wave Alpha 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Wave Alpha 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Wave Alpha màu Trắng | 17,990,000 | 20,800,000 | 21,500,000 | 20,000,000 |
Wave Alpha màu Đỏ | 17,990,000 | 20,200,000 | 20,900,000 | 19,400,000 |
Wave Alpha màu Xanh ngọc | 17,990,000 | 20,600,000 | 21,300,000 | 19,800,000 |
Wave Alpha màu Xanh | 17,990,000 | 19,800,000 | 20,500,000 | 19,000,000 |
Wave Alpha màu Đen | 17,990,000 | 19,800,000 | 20,500,000 | 19,000,000 |
9. Bảng giá Honda Future 2019 mới nhất
Giá xe Future 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Future 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Future màu xanh bạc (vành đúc) | 31,190,000 | 36,200,000 | 36,900,000 | 35,400,000 |
Future màu đen bạc (vành đúc) | 31,190,000 | 36,200,000 | 36,900,000 | 35,400,000 |
Future màu đỏ đen (vành đúc) | 31,190,000 | 36,600,000 | 37,300,000 | 35,800,000 |
Future màu Nâu vàng đồng (vành đúc) | 31,190,000 | 36,100,000 | 36,800,000 | 35,300,000 |
Future màu bạc đen (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,300,000 | 36,000,000 | 34,500,000 |
Future màu đen đỏ (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,100,000 | 35,800,000 | 34,300,000 |
Future màu đỏ đen (vành nan hoa) | 30,190,000 | 35,100,000 | 35,800,000 | 34,300,000 |
10. Bảng giá xe Honda Wave RSX tại các đại lý
Giá xe Wave RSX 2019 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Wave RSX 2019 | Giá niêm yết | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Honda Wave RSX phanh cơ | 21,500,000 | 24,500,000 | 25,200,000 | 23,700,000 |
Honda Wave RSX phanh đĩa | 22,500,000 | 25,200,000 | 25,900,000 | 24,400,000 |
Honda Wave RSX vành đúc | 24,500,000 | 27,300,000 | 28,000,000 | 26,500,000 |
Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2019 tại đại lý cập nhật mới nhất, hy vọng sẽ giúp mọi người có thêm nhiều thông tin và có sự so sánh giá cả phù hợp các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường, để lựa chọn phù hợp nhất với điều kiện kinh tế của bản thân, phục vụ cho nhu cầu đi lại mỗi ngày. Mong rằng những chia sẻ của chúng tôi sẽ giúp ích được phần nào cho mọi người và hãy thường xuyên truy cập website để có thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.
Tư vấn Định cư và Du học Miễn Phí
(+84) 28 6288 3085 (+84) 908.835.533
Lầu 8, Tòa nhà Empire số 26-28 Hàm Nghi, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
Email: info@connectnewworld.com – Website: www.connectnewworld.com
Xe – Tags: Honda, Honda Air Blade, Honda Lead, honda sh, honda sh mode, Honda Vision, Honda Wave, honda winner, xe số, xe tay côn, xe tay ga